Giá viện Phí 2019
0235.3606365 (Khoa Ngoại, laser-Chăm sóc da thẩm mỹ) | dalieuquangnam@gmail.com

Giá viện Phí 2019

Ngày đăng: 00:00:00 29/10/2019

Bệnh viện Da liễu Quảng Nam

    SỞ Y TẾ QUẢNG NAM                          CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM
     BỆNH VIỆN  DA LIỄU                                   Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
     
BẢNG GIÁ THU VIỆN PHÍ - BẢO HIỂM
TẠI BỆNH VIÊN DA LIỄU QUẢNG NAM NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 08 tháng 08 năm 2017)
 
STT DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH GIÁ VIỆN PHÍ 
1 Khám bệnh 31.000
2 Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da 198.000
3 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da 181.000
4 Demodex soi tươi 40,200
5 Điều trị  dày sừng ánh nắng bằng Plasma 307,000
6 Điều trị  hạt cơm Plasma 307,000
7 Điều trị  u mềm treo bằng Plasma 307,000
8 Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng laser: YAG-KTP, ... 1.061.000
9 Điều trị bớt sùi bằng đốt điện 307,000
10 Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 307,000
11 Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng 307.000
12 Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP 1.061.000
13 Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé-Né 187,000
14 Điều trị dày sừng da đầu bằng đốt điện 307,000
15 Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 307,000
16 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện 307,000
17 Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng 307.000
18 Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh nhân phong bằng chiếu Laser Hé-Né 187,000
19 Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da 259.000
20 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện 307,000
21 Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 307,000
22 Điều trị sẩn cục bằng Nitơ lỏng 307.000
23 Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn 259.000
24 Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP 1.061.000
25 Điều trị sùi mào gà bằng Plasma 307,000
26 Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 307.000
27 Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng laser: YAG-KTP,  1.061.000
28 Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn 314,000
29 Điều trị u mềm treo bằng đốt điện 307,000
30 Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 307000
31 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 307.000
32 Định lượng Acid Uric 21,200
33 Định lượng Albumin 21,200
34 Định lượng Bilirubin gián tiếp 21,200
35 Định lượng Bilirubin toàn phần 21,200
36 Định lượng Bilirubin trực tiếp 21,200
37 Định lượng Cholesterol toàn phần 26,500
38 Định lượng Creatinin 21,200
39 Định lượng Globuline 21,200
40 Định lượng Glucose 21,200
41 Định lượng HDL-C (High density lippoprotein Cholesterol) 26,500
42 Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) 26,500
43 Định lượng Protein toàn phần 21,200
44 Định lượng Trilycerid 26,500
45 Định lượng Urê 21,200
46 Đo hoạt độ ALT (GPT) 21,200
47 Đo hoạt độ AST (GOT) 21,200
48 HBsAg test nhanh 51,700
49 HIV Ab test nhanh 51,700
50 Ngày giường 133,800
51 Phân tích tế bào máu ngoại vi ( Bằng phương pháp thủ công) 25,800
52 Phẫu thuật cắt bỏ các u nhỏ dưới móng 696.000
53 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương cho người bệnh phong 505.000
54 Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt 696.000
55 Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp 696.000
56 Phẫu thuật móng: bóc móng, móng chọc thịt, móng cuộn... 696.000
57 Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở lên 600.000
58 Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi 40,200
59 Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi 40,200
60 Siêu âm ổ bụng 49,000
61 Thời gian máu chảy phương pháp Duke 12,300
62 Thời gian máu đông 12,300
63 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) 37,100
64 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi ( bằng máy đếm tự động) 39,200
65 Treponema pallidum RPR  định lượng 83,900
66 Treponema pallidum RPR định tính  36,800
67 Treponema pallidum TPHA  định lượng 172,000
68 Treponema pallidum TPHA định tính  51,700
69 Vi nấm nhuộm soi 65,500
70 Vi nấm soi tươi 40,200
71 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chấn đoán tế bào học 147,000
72 Xoá xăm bằng YAG-KTP 1.061.000