BẢNG GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BHYT (VIỆN PHÍ) TẠI BỆNH VIỆN DA LIỄU QUẢNG NAM NĂM 2020
| SỞ Y TẾ QUẢNG NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||||||||
| BỆNH VIỆN DA LIỄU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||||||||||
|
|
||||||||||
| BẢNG GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH | ||||||||||
| KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BHYT (VIỆN PHÍ) | ||||||||||
| TẠI BỆNH VIỆN DA LIỄU QUẢNG NAM NĂM 2020 | ||||||||||
| (Kèm theo Quyết định số 37/QĐ-BVD Lngày 31 tháng 01 năm 2020) | ||||||||||
| STT | DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH | GIÁ VIỆN PHÍ | ||||||||
| 1 | Khám bệnh | 30,500 | ||||||||
| 2 | Siêu âm ổ bụng | 43,900 | ||||||||
| 3 | Ngày giường | 149,100 | ||||||||
| 4 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | 12,600 | ||||||||
| 5 | Thời gian máu đông | 12,600 | ||||||||
| 6 | Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED | 189,000 | ||||||||
| 7 | Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da | 195,000 | ||||||||
| 8 | Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da | 205,000 | ||||||||
| 9 | Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen | 246,000 | ||||||||
| 10 | Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn | 285,000 | ||||||||
| 11 | Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da | 259.000 | ||||||||
| 12 | Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen | 308,000 | ||||||||
| 13 | Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn | 332,000 | ||||||||
| 14 | Điều trị hạt cơm, sẩn cục, bớt sùi bằng Nitơ lỏng | 332,000 | ||||||||
| 15 | Điều trị dày sừng ánh nắng, u mền treo bằng Plasma | 333,000 | ||||||||
| 16 | Điều trị bớt sùi bằng đốt điện, Laser CO2 | 333,000 | ||||||||
| 17 | Điều trị dày sừng da đầu bằng đốt điện, Laser CO2 | 333,000 | ||||||||
| 18 | Điều trị hạt cơm, sẩn cục bằng đốt điện | 333,000 | ||||||||
| 19 | Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 | 333,000 | ||||||||
| 20 | Điều trị sùi mào gà bằng Plasma | 333,000 | ||||||||
| 21 | Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | 333,000 | ||||||||
| 22 | Điều trị u mềm treo bằng đốt điện, Laser CO2 | 333,000 | ||||||||
| 23 | Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 | 333,000 | ||||||||
| 24 | Điều trị hạt cơm Plasma | 358,000 | ||||||||
| 25 | Điều trị một số bệnh da bằng IPL | 453,000 | ||||||||
| 26 | Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc | 543,000 | ||||||||
| 27 | Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở lên | 682,000 | ||||||||
| 28 | Phẫu thuật cắt bỏ các u nhỏ dưới móng, móng chọc thịt, móng cuộn,… | 752,000 | ||||||||
| 29 | Xoá xăm bằng YAG-KTP | 1,230,000 | ||||||||
| 30 | Xoá nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell | 1,018,000 | ||||||||
| 31 | Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional | 1,018,000 | ||||||||
| 32 | Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng laser: YAG-KTP, ... | 1,230,000 | ||||||||
| 33 | Điều trị sẹo lồi, u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng laser: YAG-KTP, | 1,230,000 | ||||||||
| 34 | Điều trị sẹo lồi bằng laser: YAG-KTP, | 1,230,000 | ||||||||
| 35 | Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) | 4,351,000 | ||||||||
| 36 | Thủ thuật loại II | 250,000 | ||||||||